top of page
  • Writer's pictureanhngutalkfirst

Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh cơ bản và bài tập kèm đáp án

Các thì trong tiếng Anh là kiến thức căn bản nhất mà bất kì người học tiếng Anh nào cũng cần nắm vững. Sau đây, TalkFirst sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết hơn về công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập áp dụng của 12 thì trong tiếng Anh kèm theo đáp án nhé!



Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (12 thì cơ bản)

1. Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là thì diễn tả một sự thật hiển nhiên được nhiều người biết, một điều gần như luôn đúng và khó thay đổi hay diễn tả tính cách, thói quen, đặc điểm của con người.

2. Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) là thì diễn tả một hành động xảy ra trong lúc nói hay xung quanh điểm nói, hành động này vẫn còn tiếp tục diễn ra (chưa kết thúc).

3. Thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) là thì diễn tả một hành động hay sự việc được bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ tiếp diễn đến hiện tại, có thể tiếp diễn trong tương lai nhưng kết quả của nó vẫn lưu lại ở hiện tại.

5. Thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và hoàn thành hoàn toàn trong quá khứ. Hành động/ sự việc này không liên quan đến hiện tại.

6. Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Hành động/sự việc này không liên quan đến hiện tại.

7. Thì quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc diễn ra trước một hành động sự việc khác trong quá khứ. Hành động diễn ra sau dùng thì quá khứ đơn.

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc xảy ra trước một hành động sự việc khác trong quá khứ và nhấn mạnh tính xuyên suốt của hành động đó.

9. Thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn (Future Simple Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc không theo kế hoạch và được quyết định ngay trong thời điểm nói.

10. Thì tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc đang được diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai.

11. Thì tương lai hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc được diễn ra và hoàn thành trước một thời điểm nhất định trong tương lai.

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc bắt đầu và diễn ra liên tục trước một thời điểm nhất định trong tương lai.


Anh Ngữ TalkFirst

  • Địa chỉ: 778/19 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số điện thoại: (028) 22 644 666

  • Email: learning@talkfirst.vn


Các mạng xã hội của TalkFirst:


10 views0 comments

Commenti


Post: Blog2_Post
bottom of page